Công khai giáo dục học kỳ I năm học 2019 - 2020
Công khai chất lượng giáo dục học kỳ I năm học 2019 - 2020
PHÒNG GDĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019- 2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học, có độ tuổi từ 11 đến 13 được tuyển vào lớp 6. | Tất cả học sinh lớp 6 có đủ điều kiện lên lớp theo quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT. | Tất cả học sinh lớp 7 có đủ điều kiện lên lớp theo quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT. | Tất cả học sinh lớp 8 có đủ điều kiện lên lớp theo quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) với thời lượng là 37 tuần/năm. - Thực hiện chương trình chính quy hiện hành do Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành (thực hiện theo QĐ số: 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ Giáo dục & Đào tạo, giảng dạy tất cả các môn học theo qui định của Bộ GD&ĐT). - Thực hiện theo Công văn số 720/HD-PGDĐT ngày 06/9/2019 của PGD Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2019-2020. | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Xây dựng Ban đại diện Cha Mẹ học sinh lớp và Ban đại diện Cha Mẹ học sinh trường, để tiếp thu ý kiến của PHHS, bàn bạc các biện pháp phối hợp giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn, vận động học sinh bỏ học trở lại lớp, giải quyết kiến nghị của Cha Mẹ học sinh, góp ý kiến với hoạt động của Ban đại diện Cha Mẹ học sinh. - Huy động mọi nguồn lực của cộng đồng chăm lo sự nghiệp giáo dục . - Xây dựng môi trường giáo dục an toànlành mạnh, góp phần xây dựng cơ sở vật chất nhà trường. - Học sinh thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học sinh qui định tại điều lệ trường THCS. | |||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - HS được mượn đầy đủ SGK để học và các chính sách đối với người học theo quy định hiện hành. - Học sinh yếu kém được nhà trường tổ chức học phụ đạo để theo kịp chương trình - Học sinh giỏi được bồi dưỡng để tham gia dự thi học sinh giỏi các cấp. - Các hoạt động giáo dục hỗ trợ học tập, sinh hoạt: + Các khối lớp được tham quan học tập 1 lần/năm + Sinh hoạt ngoài giờ lên lớp mỗi tháng 2 tiết + Hoạt động giáo dục Hướng nghiệp mỗi tháng 1 tiết (đối với lớp 9). - Được tham gia các hoạt động ngoại khóa do nhà trường tổ chức trong năm học phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lức tuổi trung học cơ sở. | |||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Hạnh kiểm : loại Tốt 90% - Khá đạt 10%. - Học lực : + Loại giỏi 15%; + Loại khá 35%; + Loại trung bình 46% + Loại yếu 4% + Loại kém dưới 0% - Sức khỏe học sinh : + Học sinh được khám sức khỏe ít nhất 1 lần/năm (Phối hợp với Trạm y tế xã thực hiện) + Học sinh được chăm sóc sức khỏe ban đầu tại trường khi có các vấn đề về sức khỏe. | |||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Học sinh sau khi hoàn thành chương trình của lớp học có đủ điều kiện học tiếp lớp trên. - Học sinh sau khi học xong chương trình THCS đủ điều kiện được dự xét tốt nghiệp trung học cơ sở. - Được dự tuyển vào lớp 10 cấp THPT hoặc bổ túc THPT. - Được theo học các lớp Trung cấp nghề. |
| Nhơn Mỹ, ngày 25 tháng 12 năm 2019
Nguyễn Cẩm Bình |
PHÒNG GDĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, học kỳ I năm học 2019- 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 325 | 94 | 89 | 78 | 64 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 308 94,8% | 89 94,7% | 85 95,5% | 75 96,2% | 59 92,2% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 16 4,9% | 4 4,3% | 4 4,5% | 3 3,8% | 5 7,8% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,3% | 1 1,0% |
|
|
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 325 | 94 | 89 | 78 | 64 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 64 19,7% | 15 16,0% | 16 18,0% | 21 26,9% | 12 18,8% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 124 38,2% | 37 39,3% | 33 37,1% | 24 30,8% | 30 46,9% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 109 33,5% | 29 30,9% | 32 36,0% | 30 38,5% | 18 28,1% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 28 8,6% | 13 13,8% | 8 8,9% | 3 3,8% | 4 6,2% |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả HKI | 325 | 94 | 89 | 78 | 64 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 64 19,7% | 15 16,0% | 16 18,0% | 21 26,9% | 12 18,8% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 124 38,2% | 37 39,3% | 33 37,1% | 24 30,8% | 30 46,9% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 0/2 0/0,6 | 0/1 0/1 | 0/0 0/0 | 0/1 0/1,3 | 0/0 0/0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 12 3,6% | 2 2,0% | 7 8,1% | 1 1,4% | 2 2,7% |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 | Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 165/160 | 51/43 | 42/47 | 39/39 | 33/31 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 5 |
| 3 | 1 | 1 |
| Nhơn Mỹ, ngày 25 tháng 12 năm 2019
Nguyễn Cẩm Bình |
Biểu mẫu 11
PHÒNG GDĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, học kỳ I năm học 2019- 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 17 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 12 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 7 | - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
| - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 41 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 3828,2 (m2) | 11,78 (m2) |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2549,48 (m2) | 7,8 (m2) |
VI | Tổng diện tích các phòng | 1115 (m2) | 3,43 (m2) |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 665 (m2) | 2,04 (m2) |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 300 (m2) | 0,92 (m2) |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 75 (m2) | 0,23 (m2) |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 75 (m2) | 0,23 (m2) |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 4 | 4 bộ/8 lớp |
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 1 bộ/2 lớp |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1 bộ/2 lớp |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1 bộ/2 lớp |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1 bộ/2 lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp... |
|
|
2.2 | Khối lớp... |
|
|
2.3 | Khối lớp... |
|
|
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 | … |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 21 | 15 hs/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 9 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 | 2/8 |
2 | Cát xét |
|
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | 1/8 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 | Máy in | 5 | 5/8 |
6 | Máy scanner | 1 | 1/8 |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | 7 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 7 | 7/8 |
2 | Cát xét |
|
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
.. | …………… |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp |
|
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
| 2/2 |
| 0,34/0,34 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
| Nhơn Mỹ, ngày 25 tháng 12 năm 2019
Nguyễn Cẩm Bình |
PHÒNG GDĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, học kỳ I năm học 2019- 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 33 |
|
| 24 | 4 | 4 | 1 | 18 | 10 |
| 25 | 3 |
|
|
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 27 |
|
| 23 | 4 |
|
| 18 | 9 |
| 25 | 2 |
|
|
1 | Toán | 4 |
|
| 4 |
|
|
| 1 | 3 |
| 4 |
|
|
|
2 | Vật lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 1 |
| 2 |
|
|
|
3 | Hóa học | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
|
|
|
4 | Sinh học | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
5 | Ngữ văn | 4 |
|
| 3 | 1 |
|
| 2 | 2 |
| 3 | 1 |
|
|
6 | Lịch sử | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
7 | Địa lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
8 | Tiếng Anh | 3 |
|
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| 3 |
|
|
|
9 | GDCD | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
10 | Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
12 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
13 | Âm nhạc | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
14 | Mỹ thuật | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
15 | TPT Đội | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
1 | Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
III | Nhân viên | 5 |
|
|
|
| 4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bảo vệ | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhơn Mỹ, ngày 25 tháng 12 năm 2019
Nguyễn Cẩm Bình |